Mã đầu bơm |
Công suất (kW) |
Loại bơm |
Vòng quay (vòng/phút) |
Lưu lượng (m3/h) |
Cột áp (m) |
Catalogue Download |
DB |
18.5 |
DB 32/26 |
2940 |
4.55-23.47 |
105.6-70 |
►Download |
DB |
22 |
DB 40/26 |
2940 |
7.10-33.21 |
99.89-60 |
►Download |
DB |
37 |
DB 50/26 |
2940 |
13.25-65.99 |
104.5-80 |
►Download |
DB |
55 |
DB 65/26 |
2940 |
24.54-115.2 |
103.7-80 |
►Download |
DB |
75 |
DB 80/26 |
2940 |
38.92-189.5 |
105-75 |
►Download |
DB |
110 |
DB 100/26 |
2940 |
61.55-292.1 |
103.6-65 |
►Download |
CPHM | 90 | CPHM 65/32 | 2940 | 12.29-128.6 | 157.7-105 | ►Download |
CPHM | 110 | CPHM 80/32 | 2940 | 19.61-191 | 151.5-100 | ►Download |
CPHM | 150 | CPHM 100/32 | 2940 | 51.38-263.8 | 154.3-93 | ►Download |
CE | 110 | CE 125/20 | 2940 | 51.29-484.8 | 78.3-45 | ►Download |
UP |
132 |
UP 150/45 |
1485 |
79.54-393.6 |
272.3-155 |
►Download |
UP |
180 |
UP 150/53F |
1485 |
189.9-562.5 |
112-60 |
►Download |
UP |
310 |
UP 200/56 |
1485 |
282.3-854.6 |
106.1-75 |
►Download |
Được thành lập vào năm 1888, Kirloskar Brothers Limited (KBL) là công ty hàng đầu của tập đoàn Kirloskar trị giá 2,1 tỷ USD. Các ngành kinh doanh cốt lõi của KBL là các dự án cơ sở hạ tầng lớn (Cấp nước, Nhà máy điện và Thủy lợi), Các dự án và thiết kế bơm, Bơm công nghiệp, Bơm nông nghiệp và gia dụng, Van, Động cơ và Tua bin thủy điện.
Tất cả các nhà máy của KBL đều được chứng nhận tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 14001 (tiêu chuẩn chất lượng) và OHSAS 18001(Tiêu chuẩn về Hệ thống quản lý An toàn sức khỏe nghề nghiệp). Họ áp dụng các công cụ Quản lý chất lượng toàn diện bằng mô hình Quản lý chất lượng châu Âu (EFQM). Nhà máy Kirloskarvadi của KBL là một cơ sở sản xuất tích hợp hiện đại, có một trong những trung tâm nghiên cứu thủy lực lớn nhất châu Á với cơ sở thử nghiệm lên tới 5000kW và 50.000 m3/giờ.
Song Hân là nhà phân phối chính thức bơm Kirloskar tại Việt Nam.